Các bạn có thể tham khảo bảng so sánh chi phí của các Đại học Top 300 thế giới tại Mỹ, Úc, Anh, Singapore, New Zealand để có sự lựa chọn tốt nhất cho sự nghiệp và tương lai cũng như phù hợp với khả năng kinh tế của mình.
Mỹ | Úc | Anh | New Zealand | Singapore | UEH–Massey MFin 1+1 | |
Điều kiện nhập học | TN Đại học, IELTS ≥ 6.5 | TN Đại học, IELTS ≥ 6.0 | ||||
Hoặc TOEFLibt ≥90 | Hoặc TOEFLibt ≥80 | |||||
Học phí bậc sau Đại học/ năm | $40.000 | $33.000 | $45.000 | $20.000 | $20.000 | Học phí năm 1 tại UEH: $3.000 |
Học phí năm 2 tại Massey, New Zealand $19.500 | ||||||
Chi phí sinh hoạt/năm | $15.000 | $15.000 | $20.000 | $10.000 | $9.000 | $10.000 |
Ʃchi phí | $110.000 | $96.000 | $130.000 | $60.000 | $58.000 | $32.500 |
Cơ hội làm thêm | Tối đa 20h/tuần | Không được phép | Không giới hạn thời gian, lương tối thiểu NZD 14,75/giờ |